Xenlulozơ cacboxy metyl (CMC)
NatriXenluloza cacboxymetyl(CMC)
Số hiệu: 9004-32-4
Xenluloza cacboxy metyl(CMC) còn được gọi là NatriXenluloza cacboxymetyl, dễ tan trong cả nước lạnh và nước nóng. Natri Carboxymethyl Cellulose (CMC) là một ete cellulose anion tan trong nước có nguồn gốc từ cellulose tự nhiên thông qua quá trình biến đổi hóa học. Nó cung cấp các đặc tính tốt về làm đặc, giữ nước, tạo màng, lưu biến và bôi trơn, cho phép CMC bao phủ một loạt các ứng dụng như thực phẩm, sản phẩm chăm sóc cá nhân, sơn công nghiệp, gốm sứ, khoan dầu, vật liệu xây dựng, v.v. CMC được tổng hợp bằng cách xử lý cellulose với natri monochloroacetate trong môi trường kiềm, dẫn đến quá trình carboxymethyl hóa các nhóm hydroxyl (-OH) trong chuỗi cellulose.
Thuộc tính điển hình
Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng đến trắng ngà |
Kích thước hạt | 95% vượt qua lưới 80 |
Mức độ thay thế | 0,7-1,5 |
Giá trị PH | 6.0~8.5 |
Độ tinh khiết (%) | 92 phút, 97 phút, 99,5 phút |
Các lớp phổ biến
Ứng dụng | Lớp điển hình | Độ nhớt (Brookfield, LV, 2%Solu) | Độ nhớt (Brookfield LV, mPa.s, 1%Solu) | Mức độ thay thế | Độ tinh khiết |
Đối với sơn | CMC FP5000 | 5000-6000 | 0,75-0,90 | 97%phút | |
CMC FP6000 | 6000-7000 | 0,75-0,90 | 97%phút | ||
CMC FP7000 | 7000-7500 | 0,75-0,90 | 97%phút | ||
Cho Dược phẩm & Thực phẩm | CMC FM1000 | 500-1500 | 0,75-0,90 | 99,5%phút | |
CMC FM2000 | 1500-2500 | 0,75-0,90 | 99,5%phút | ||
CMC FG3000 | 2500-5000 | 0,75-0,90 | 99,5%phút | ||
CMC FG5000 | 5000-6000 | 0,75-0,90 | 99,5%phút | ||
CMC FG6000 | 6000-7000 | 0,75-0,90 | 99,5%phút | ||
CMC FG7000 | 7000-7500 | 0,75-0,90 | 99,5%phút | ||
Đối với chất tẩy rửa | CMC FD7 | 6-50 | 0,45-0,55 | 55%phút | |
Đối với kem đánh răng | CMC TP1000 | 1000-2000 | 0,95 phút | 99,5%phút | |
Đối với gốm sứ | CMC FC1200 | 1200-1300 | 0,8-1,0 | 92%phút | |
Đối với mỏ dầu | CMC-LV | 70 tối đa | 0,9 phút | ||
CMC Cao Cấp | 2000 tối đa | 0,9 phút |
Ứng dụng của CMC trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau
A. Ngành công nghiệp thực phẩm
CMC được chấp thuận là phụ gia thực phẩm (E466) và được sử dụng như mộtchất làm đặc, chất ổn định, chất nhũ hóa và chất thay thế chất béotrong nhiều loại thực phẩm khác nhau.
Công dụng chính trong thực phẩm:
- Sản phẩm từ sữa (Kem, Sữa chua, Phô mai): Cải thiện kết cấu, ngăn ngừa hình thành tinh thể đá.
- Sản phẩm làm bánh: Cải thiện độ ổn định của bột và thời hạn sử dụng.
- Đồ uống & Nước trái cây: Ổn định nhũ tương và làm ngưng tụ các hạt.
- Nước sốt & gia vị: Tạo độ mịn và ngăn ngừa hiện tượng tách pha.
- Thực phẩm ít chất béo và không chứa gluten: Có tác dụng thay thế chất béo và cải thiện cảm giác trong miệng.
B. Dược phẩm & Mỹ phẩm
CMC được sử dụng rộng rãi trong các công thức dược phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân do tính tương thích sinh học, độ ổn định và khả năng làm đặc của nó.
Công dụng phổ biến trong dược phẩm và mỹ phẩm:
- Thuốc uống & xi-rô: Dùng làm chất pha loãng để ngăn ngừa lắng đọng.
- Liên kết và bao phủ viên nén: Tăng cường sự phân hủy của viên nén và cải thiện khả năng giải phóng thuốc.
- Thuốc nhỏ mắt & nước mắt nhân tạo: Cung cấp chất bôi trơn và giữ ẩm.
- Kem đánh răng & nước súc miệng: Hoạt động như chất làm đặc và chất ổn định để có độ đặc đồng nhất.
- Chăm sóc da & chăm sóc tóc: Tăng cường kết cấu và độ ẩm trong các loại kem dưỡng da, kem bôi và dầu gội.
C. Chất tẩy rửa & Sản phẩm làm sạch
CMC được sử dụng trong chất tẩy rửa quần áo và chất tẩy rửa gia dụng như một chất làm sạch bụi bẩn và chất chống bám dính trở lại.
Lợi ích của chất tẩy rửa:
- Ngăn ngừa bụi bẩn bám trở lại: Giữ các hạt bụi bẩn lơ lửng trong nước, ngăn chúng bám trở lại vào vải.
- Cải thiện hiệu suất làm sạch: Tăng cường hiệu quả của chất tẩy rửa, ngay cả trong điều kiện nước cứng.
- Tăng độ ổn định của bọt: Giúp tạo bọt dày và ổn định.
- Giảm hư hỏng vải: Tạo lớp bảo vệ trên sợi vải, giảm thiểu tình trạng hao mòn.
D. Khoan dầu & Ứng dụng công nghiệp
CMC được sử dụng rộng rãi trong chất lỏng khoan dầu, dệt may, sản xuất giấy, chất kết dính và lớp phủ do có đặc tính lưu biến tuyệt vời.
Công dụng công nghiệp chính:
- Ngành công nghiệp dầu khí: Được sử dụng làm chất tạo độ nhớt và chất kiểm soát mất chất lỏng trong bùn khoan.
- Ngành công nghiệp giấy: Cải thiện độ bền của giấy, độ mịn bề mặt và khả năng giữ mực.
- Ngành công nghiệp dệt may: Được sử dụng làm chất làm đặc trong bột in và hồ vải.
- Sơn & Lớp phủ: Tăng cường tính chất chảy và phân tán sắc tố.
- Vật liệu xây dựng: Cải thiện khả năng thi công, giữ nước và cường độ liên kết trong các ứng dụng gốc xi măng.
Các loại sử dụng | Ứng dụng cụ thể | Thuộc tính được sử dụng |
Sơn | sơn mủ cao su | Làm đặc và liên kết với nước |
Đồ ăn | Kem Sản phẩm bánh mì | Làm đặc và ổn định ổn định |
Khoan dầu | Dung dịch khoan Chất lỏng hoàn thiện | Làm đặc, giữ nước Làm đặc, giữ nước |
Bao bì:
Sản phẩm CMC được đóng gói trong túi giấy ba lớp có lớp polyethylene gia cố bên trong, khối lượng tịnh là 25kg/bao.
Kho:
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm, nắng, lửa, mưa.
Kima Chemical Co., Ltd. là nhà sản xuất chuyên nghiệp chuyên về các sản phẩm ete cellulose, bao gồmNatri Xenluloza cacboxymetyl(CMC). Với công suất sản xuất 20.000 tấn mỗi năm, Kima Chemical cung cấp một loạt các dẫn xuất cellulose chất lượng cao cho nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau. Cam kết của Kima Chemical về chất lượng và danh mục sản phẩm CMC phong phú định vị chúng tôi là nhà cung cấp CMC đáng tin cậy cho các sản phẩm ether cellulose, đáp ứng các nhu cầu công nghiệp đa dạng.