Hydroxyethyl Cellulose (HEC)
Hydroxyethyl Cellulose(HEC)
CAS:9004-62-0
Hydroxyethyl Cellulose(HEC) là ete xenluloza không ion tan trong nước, được sử dụng làm chất làm đặc, keo bảo vệ, chất giữ nước và chất điều chỉnh lưu biến trong các ứng dụng khác nhau như sơn gốc nước, vật liệu xây dựng, hóa chất khai thác dầu khí và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Do các đặc tính đặc biệt như độ nhớt cao, khả năng hòa tan trong nước nóng và nước lạnh, và tính ổn định hóa học, HEC là thành phần thiết yếu trong nhiều sản phẩm công nghiệp và tiêu dùng.
HEC được tổng hợp bằng cách đưa nhóm hydroxyethyl (-CH₂CH₂OH) vào chuỗi polyme cellulose thông qua phản ứng ete hóa. Sự biến đổi này cải thiện khả năng hòa tan trong nước, khả năng làm đặc và khả năng tương thích với các công thức khác nhau.
Tính chất điển hình
Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng đến trắng ngà |
Kích thước hạt | 98% vượt qua lưới 100 |
Thay thế răng hàm ở mức độ (MS) | 1,8~2,5 |
Cặn khi đánh lửa (%) | ≤0,5 |
giá trị pH | 5.0~8.0 |
Độ ẩm (%) | ≤5.0 |
Các lớp phổ biến
Lớp điển hình | Cấp sinh học | Độ nhớt(NDJ, mPa.s, 2%) | Độ nhớt(Brookfield, mPa.s, 1%) | Bộ độ nhớt | |
HECHS300 | HEC300B | 240-360 | Tốc độ 30 vòng/phút sp2 | ||
HECHS6000 | HEC6000B | 4800-7200 | RV.20 vòng/phút sp5 | ||
HECHS30000 | HEC 30000B | 24000-36000 | 1500-2500 | RV.20 vòng/phút sp6 | |
HECHS60000 | HEC60000B | 48000-72000 | 2400-3600 | RV.20 vòng/phút sp6 | |
HECHS100000 | HEC 100000B | 80000-120000 | 4000-6000 | RV.20 vòng/phút sp6 | |
HECHS150000 | HEC 150000B | 120000-180000 | 7000 phút | RV.12 vòng/phút sp6 | |
Ứng dụng
Các loại sử dụng | Ứng dụng cụ thể | Thuộc tính được sử dụng |
Chất kết dính | Keo dán giấy dán tường keo dán latex Keo dán ván ép | Làm đặc và bôi trơn Làm đặc và liên kết với nước Làm đặc và giữ chất rắn |
Chất kết dính | Que hàn men gốm Lõi đúc | Chất trợ liên kết nước và đùn Sức mạnh liên kết nước và màu xanh lá cây Liên kết nước |
Sơn | sơn mủ cao su Sơn kết cấu | Keo làm đặc và bảo vệ Liên kết nước |
Mỹ phẩm & chất tẩy rửa | Dầu xả tóc Kem đánh răng xà phòng lỏng và sữa tắm tạo bọt Kem dưỡng da tay và kem dưỡng da | Làm dày Làm dày Ổn định Làm đặc và ổn định |
Ưu điểm chính:
1. Giữ nước tuyệt vời: Giúp ngăn ngừa tình trạng khô sớm ở các sản phẩm gốc xi măng và mỹ phẩm.
2. Ổn định trong phạm vi pH rộng: Vẫn hiệu quả trong môi trường axit, trung tính và kiềm.
3. Không ion và tương thích: Hoạt động tốt với nhiều loại hóa chất khác nhau, bao gồm muối, chất hoạt động bề mặt và các polyme khác.
4. Nâng cao hiệu suất sản phẩm: Cải thiện độ dày, độ bám dính, khả năng tạo màng và nhũ hóa.
5. Thân thiện với môi trường và có thể phân huỷ sinh học: Được chiết xuất từ xenlulo, HEC không độc hại và có thể phân huỷ sinh học.
6. Cải thiện tính lưu biến và tính chảy: Cho phép kiểm soát độ nhớt, ngăn ngừa hiện tượng nhỏ giọt, chảy xệ và tách pha.
Bao bì:
Sản phẩm HEC được đóng gói trong túi giấy ba lớp có lớp polyethylene gia cố bên trong, khối lượng tịnh là 25kg/túi.
Kho:
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm, nắng, lửa, mưa.
Công ty TNHH Hóa chất KIMA. là nhà sản xuất chuyên nghiệp chuyên sản xuất ete xenlulo, bao gồmHydroxyethyl Cellulose(HEC). Với công suất sản xuất 20.000 tấn mỗi năm, KIMA Chemical cung cấp nhiều sản phẩm HEC chất lượng cao dưới thương hiệu KimaCell®, phục vụ nhiều ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, sơn và chất phủ, dược phẩm và chăm sóc cá nhân.