Focus on Cellulose ethers

Công thức bột trét tường ngoài

(1) Bột trét chống thấm cho tường ngoại thất

Xi măng trắng

Mẫu 32.5R

Liều dùng (kg/1000kg) 400

canxi nặng

Mẫu lưới 325

Liều dùng (kg/1000kg) 200

Cát thạch anh

Mẫu lưới 120-150

Liều dùng (kg/1000kg) 350

canxi xám

Mẫu lưới 325

Liều dùng (kg/1000kg) 50

HPMC

Mẫu 75.000-100.000

Liều lượng (kg/1000kg) 3~4

Bột mủ cao su có thể phân tán lại

Mẫu 302

Liều dùng (kg/1000kg) 20~50

sợi gỗ

Model 500 mm

Liều dùng (kg/1000kg) 2

Sợi kéo

Mẫu 3,5 mm

Liều dùng (kg/1000kg) 0,5

Chất kỵ nước

Liều dùng (kg/1000kg) 3

chất chống thấm

Liều dùng (kg/1000kg) 1

(2) Bột trét tường ngoại thất thông thường (loại P)

xi măng

Mẫu PO 42.5

Liều lượng (kg/1000kg) 280

canxi nặng

Mẫu 200 lưới

Liều dùng (kg/1000kg) 680

canxi xám

Liều dùng (kg/1000kg) 40

ete xenluloza

Mẫu 40000,

Liều dùng (kg/1000kg) 4

Bột mủ cao su có thể phân tán lại

Mẫu SWF-05

Liều dùng (kg/1000kg) 2

Thêm nước

Liều dùng (kg/1000kg) ≈400

Công thức này phù hợp cho tường mới và tường cũ, tường trát xi măng, nền cách nhiệt bên ngoài

(3) Bột trét tường ngoại thất linh hoạt (loại R)

xi măng

Mẫu PO 42.5

Liều lượng (kg/1000kg) 280

canxi nặng

Mẫu 150 lưới

Liều dùng (kg/1000kg) 670

canxi xám

Liều dùng (kg/1000kg) 50

ete xenluloza

Mẫu 40000,

Liều dùng (kg/1000kg) 3

Bột mủ cao su có thể phân tán lại

Mẫu SWF-09

Liều dùng (kg/1000kg) 50

bột kỵ nước

Mẫu SWWR-100

Liều dùng (kg/1000kg) 3

Thêm nước

Liều dùng (kg/1000kg) 400

Công thức này phù hợp cho cả nền tường mới và cũ đã nứt hoặc có thể nứt

(4) Bột trét linh hoạt cho tường ngoại thất

Xi măng trắng

Mẫu 32.5R

Liều dùng (kg/1000kg) 300

canxi nặng

Liều dùng (kg/1000kg) 400

canxi xám

Liều dùng (kg/1000kg) 100

Cát thạch anh

Mẫu 200 lưới

Liều dùng (kg/1000kg) 150

bột cao su

Mẫu 503

Liều dùng (kg/1000kg) 30~60

HPMC

Liều dùng (kg/1000kg) 4

sợi gỗ

Liều dùng (kg/1000kg) 2

sợi PP

Mẫu 3mm

Liều dùng (kg/1000kg) 0,5

Tinh bột ete

Liều dùng (kg/1000kg) 0,5

canxi formate

Liều dùng (kg/1000kg) 5

(5) Bột trét tường ngoài

Xi măng trắng

Liều dùng (kg/1000kg) 300

canxi nặng

Liều dùng (kg/1000kg) 539

HPMC

Mẫu 100.000

Liều dùng (kg/1000kg) 4

canxi xám

Liều dùng (kg/1000kg) 150

Bột mủ cao su có thể phân tán lại

Mẫu SWF-05

Liều dùng (kg/1000kg) 8

sợi gỗ

Liều dùng (kg/1000kg) 3

sợi PP

Liều dùng (kg/1000kg) 1

Gợi ý:

Chú ý đến chất lượng tro canxi;

Chú ý đến khả năng giữ nước của cellulose, nên sử dụng độ nhớt 100.000;

Lượng bentonite không được vượt quá 50kg mỗi tấn, nếu không lớp bột trét sẽ rỗng.

(6) Bột bả P (nền xi măng trắng)

Xi măng trắng

Liều dùng (kg/1000kg) 350

canxi nặng

Mẫu lưới 325

Liều dùng (kg/1000kg) Cắt xuống 1000

Cát thạch anh

Mẫu lưới 100-200

Liều dùng (kg/1000kg) 600

ete xenluloza

Mẫu 100.000

Liều dùng (kg/1000kg) 5

sợi gỗ

Liều dùng (kg/1000kg) 3

Tinh bột ete

Liều dùng (kg/1000kg) 0,5

Bột mủ cao su có thể phân tán lại

Mẫu SWF-05

Liều dùng (kg/1000kg) 10

Thêm nước

Liều dùng (kg/1000kg) 33%

(7) Bột bả loại R

Xi măng trắng

Liều dùng (kg/1000kg) 400

canxi nặng

Liều dùng (kg/1000kg)86

Cát thạch anh

Mẫu lưới 100-200

Liều lượng (kg/1000kg) giảm xuống còn 1000

ete xenluloza

Mẫu 100.000

Liều dùng (kg/1000kg) 5

sợi gỗ

Liều dùng (kg/1000kg) 3

Bột mủ cao su có thể phân tán lại

Liều dùng (kg/1000kg) 50

Thêm nước

Liều dùng (kg/1000kg) 33%


Thời gian đăng: 29-11-2022
Trò chuyện trực tuyến WhatsApp!